Danh-Sách Anh-Hùng Tử-Sĩ Hoàng-Sa
Xin Quý Vị giúp cho tài-liệu để chúng tôi nhật-tu. Chân-thành cảm ơn trước.
Anh-Hùng Tử-Sĩ đã hy sinh Hoàng-Sa
trong khi bảo vệ Tổ Quốc, chống trả lại sự xâm lăng của ngoại bang
xâm lược, cần thiết phải được vinh danh. Hình ảnh chân dung của họ là
những di vật quý hoá muôn đời sau.
Xin
chân-thành cảm ơn Ông Vũ Đình Thiện (Email 19-1-2012). Chúng tôi xin
sửa chữa tên một vị thuộc HQ-5: anh-hùng tử-sĩ Vũ-Đình-Quang, SQ:
62A700 710.
Xin chân-thành cảm ơn Cháu Lương Nguyễn Trãi (Email 21-8-2012). Chúng tôi xin sửa chữa tên một vị thuộc HQ-10: anh-hùng tử-sĩ Lương Thanh Thú, SQ: 70A/700.494.
vuhuusan@yahoo.com
HQ.10 & Tường-Trình Ủy-Khúc / Tài liệu
|
Tên
|
Số Quân
| |||
1 Sách "LượcSử HQVNCH"
|
HQ.Th/Tá
|
Ngụy-Văn
|
Thà
|
63A/700.824
|
HT
|
2 121BTL/HmĐ
|
HQ.Đ/Uý
|
Nguyễn-Thành
|
Trí
|
61A702.714
|
HP
|
3 Sách "LượcSử HQVNCH"
|
ThS.1/TP
|
Châu
|
QNT
| ||
4 121BTL/HmĐ
|
TS./GL
|
Vương
|
Thương
|
64A700.777
| |
5 121BTL/HmĐ
|
TS./VCh
|
Phan-Ngọc
|
Đa
|
71A703.001
| |
6 121BTL/HmĐ
|
TS./TP
|
Võ-Văn
|
Nam
|
71A705.697
| |
7 121BTL/HmĐ
|
ThS./ĐT
|
Trần-Văn
|
Thọ
|
71A706.845
| |
8 121BTL/HmĐ
|
TS./QK
|
Nguyễn-Văn
|
Tuấn
|
71A700.206
| |
9 Sách "LượcSử HQVNCH"
|
TS./TP
|
Đức
| |||
10 157BTL/HmĐ
|
HQ.Tr/Uý
|
Vũ-Văn
|
Bang
|
66A/702.337
| |
11 157BTL/HmĐ
|
HQ.Tr/Uý
|
Phạm-Văn
|
Đồng
|
67A/701.990
| |
12 157BTL/HmĐ
|
HQ.Tr/Uý
|
Huỳnh-Duy
|
Thạch
|
63A/702.639
|
CKT
|
13 157BTL/HmĐ
|
HQ.Tr/Uý
|
Ngô-Chí
|
Thành
|
68A/702.453
| |
14 157BTL/HmĐ
|
HQ.Tr/Uý
|
Vũ-Đình
|
Huân
|
69A/703.058
| |
15 157BTL/HmĐ
|
THS.1/CK
|
Phan-Tân
|
Liêng
|
56A/700.190
| |
16 157BTL/HmĐ
|
THS.1/ĐK
|
Võ-Thế
|
Kiệt
|
61A/700.579
| |
17 157BTL/HmĐ
|
THS./VC
|
Hoàng-Ngọc
|
Lê
|
53A/700.030
| |
18 157BTL/HmĐ
|
TRS.1/VT
|
Phan-Tiến
|
Chung
|
66A/701.539
| |
19 157BTL/HmĐ
|
TRS./TP
|
Huỳnh-Kim
|
Sang
|
70A/702.678
| |
20 157BTL/HmĐ
|
TRS./TX
|
Lê-Anh
|
Dũng
|
70A/700.820
| |
21 157BTL/HmĐ
|
TRS./ĐK
|
Lai-Viết
|
Luận
|
69A/700.599
| |
22 157BTL/HmĐ
|
TRS./VCh
|
Ngô-Tấn
|
Sơn
|
71A/705.471
| |
23 157BTL/HmĐ
|
TRS./GL
|
Ngô-Văn
|
Ơn
|
69A/701.695
| |
24 157BTL/HmĐ
|
TRS./TP
|
Nguyễn-Thành
|
Trong
|
72A/700.861
| |
25 157BTL/HmĐ
|
TRS./TP
|
Nguyễn-Vinh
|
Xuân
|
70A/703.062
| |
26 157BTL/HmĐ
|
TRS./CK
|
Phạm-Văn
|
Quý
|
71A/703.502
| |
27 157BTL/HmĐ
|
TRS./CK
|
Nguyễn-Tấn
|
Sĩ
|
66A/701.761
| |
28 157BTL/HmĐ
|
TRS./CK
|
Trần-Văn
|
Ba
|
65A/700.365
| |
29 157BTL/HmĐ
|
TRS./ĐT
|
Nguyễn-Quang
|
Xuân
|
70A/703.755
| |
30 157BTL/HmĐ
|
TRS./BT
|
Trần-Văn
|
Đảm
|
64A/701.108
| |
31 157BTL/HmĐ
|
HS.1/VCh
|
Lê-Văn
|
Tây
|
68A/700.434
| |
32 157BTL/HmĐ
|
HS.1/VCh
|
Lương-Thanh
|
Thú
|
70A/700.494
|
s/c 21/8/2012
|
33 157BTL/HmĐ
|
HS.1/TP
|
Nguyễn-Quang
|
Mén
|
65A/702.384
| |
34 157BTL/HmĐ
|
HS.1/VCh
|
Ngô
|
Sáu
|
68A/700.546
| |
35 157BTL/HmĐ
|
HS.1/CK
|
Đinh-Hoàng
|
Mai
|
70A/700.729
| |
36 157BTL/HmĐ
|
HS.1/CK
|
Trần-Văn
|
Mông
|
71A/703.890
| |
37 157BTL/HmĐ
|
HS.1/DV
|
Trần-Văn
|
Định
|
69A/700.627
| |
38 157BTL/HmĐ
|
HS./VCh
|
Trương-Hồng
|
Đào
|
71A/704.001
| |
39 157BTL/HmĐ
|
HS./VCh
|
Huỳnh-Công
|
Trứ
|
71A/701.671
| |
40 157BTL/HmĐ
|
HS./GL
|
Nguyễn-Xuân
|
Cường
|
71A/700.550
| |
41 157BTL/HmĐ
|
HS./GL
|
Nguyễn-Văn
|
Hoàng
|
72A/702.678
| |
42 157BTL/HmĐ
|
HS./TP
|
Phan-Văn
|
Hùng
|
71A/706.091
| |
43 157BTL/HmĐ
|
HS./TP
|
Nguyễn-Văn
|
Thân
|
71A/702.606
| |
44 157BTL/HmĐ
|
HS./TP
|
Nguyễn-Văn
|
Lợi
|
62A/700.162
| |
45 157BTL/HmĐ
|
HS./CK
|
Trần-Văn
|
Bảy
|
68A/701.244
| |
46 157BTL/HmĐ
|
HS./CK
|
Nguyễn-Văn
|
Đông
|
71A/703.792
| |
47 157BTL/HmĐ
|
HS./PT
|
Trần-Văn
|
Thêm
|
61A/701.842
| |
48 157BTL/HmĐ
|
HS./CK
|
Phạm-Văn
|
Ba
|
71A/702.200
| |
49 157BTL/HmĐ
|
HS./DK
|
Nguyễn-Ngọc
|
Hoà
|
71A/705.756
| |
50 157BTL/HmĐ
|
HS./DK
|
Trần-Văn
|
Cường
|
72A/701.122
| |
51 157BTL/HmĐ
|
HS./PT
|
Nguyễn-Văn
|
Phương
|
71A/705.951
| |
52 157BTL/HmĐ
|
HS./PT
|
Phan-Văn
|
Thép
|
70A/703.166
| |
53 157BTL/HmĐ
|
TT.1/TP
|
Nguyễn-Văn
|
Nghĩa
|
72A/703.928
| |
54 157BTL/HmĐ
|
TT.1/TP
|
Nguyễn-Văn
|
Đức
|
73A/701.604
| |
55 157BTL/HmĐ
|
TT.1/TP
|
Thi-Văn
|
Sinh
|
72A/703.039
| |
56 157BTL/HmĐ
|
TT.1/TP
|
Lý-Phùng
|
Quí
|
71A/704.165
| |
57 157BTL/HmĐ
|
TT.1/VT
|
Phạm-Văn
|
Thu
|
70A/702.198
| |
58 157BTL/HmĐ
|
TT.1/PT
|
Nguyễn-Hữu
|
Phương
|
73A/702.542
| |
59 157BTL/HmĐ
|
TT.1/TX
|
Phạm-Văn
|
Lèo
|
73A/702.651
| |
60 157BTL/HmĐ
|
TT.1/CK
|
Dương-Văn
|
Lợi
|
73A/701.643
| |
61 157BTL/HmĐ
|
TT.1/CK
|
Châu-Tuỳ
|
Tuấn
|
73A/702.206
| |
62 157BTL/HmĐ
|
TT.1/DT
|
Đinh-Văn
|
Thục
|
71A/704.487
| |
63 157BTL/HmĐ | TT /VCh | Nguyễn-Văn | Lai | 71A/703.668 | |
HQ. 4
| |||||
Sách "TàiLiệu HảiChiến HSa"
|
HQ Th/Uý
|
Nguyễn-Phúc
|
Xá
|
Tr. Khẩu 20
| |
Sách "TàiLiệu HảiChiếnHSa"
|
HS1/VC
|
Bùi-Quốc
|
Danh
|
Xạ Thủ
| |
Sách "TàiLiệu HảiChiến HSa"
|
Biệt-Hải
|
Nguyễn-Văn
|
Vượng
|
Xung-phong
|
Tiếp Đạn
|
HQ.5
| |||||
Sách "LượcSử HQVNCH"
|
HQ Tr/Uý
|
Nguyễn-Văn
|
Đồng
| ||
Sách "LượcSử HQVNCH"
|
ThS/ĐT
|
Nguyễn-Phú
|
Hào
| ||
Sách "LượcSử HQVNCH"
|
TS1TP
|
Vũ-Đình
|
Quang
|
62A700 710
| |
HQ.16
| |||||
Sách "LượcSử HQVNCH"
|
TS/ĐK
|
Xuân
| |||
Sách "LượcSử HQVNCH"
|
HS/QK
|
Nguyễn-Văn
|
Duyên
| ||
Người-Nhái
| |||||
Sách "LượcSử HQVNCH"
|
Tr/Uý NN
|
Lê-Văn
|
Đơn
|
Tr. Toán
| |
Sách "LượcSử HQVNCH"
|
TS/NN
|
Đinh-Khắc
|
Từ
| ||
Sách "LượcSử HQVNCH"
|
HS/NN
|
Đỗ-Văn
|
Long
| ||
Sách "LượcSử HQVNCH"
|
NN
|
Nguyễn-Văn
|
Tiến
|
Phụ-Chú:
- Tổn-thất Nhân-mạng HQ-10 là 7 SQ + 23 HSQ + 32 ĐV = 62. (Hải-Sử Tuyển-Tập, HQVN. 2004, trang 310).
- 2 Tường-Trình Ủy-Khúc # 121/BTL/HmĐ/NV/TTUK/K ngày 16-2-1974 & # 157/BTL/HmĐ/NV/TTUK/K
ngày 02-3-1974 do Hải-Quân Đại-Tá Nguyễn-Xuân-Sơn, Tư-Lệnh Hạm-Đội, ký tên & đóng dấu.
- Sách "Tài Liệu Hải Chiến Hoàng Sa", Tác-gỉả Vũ Hữu San & Trần Đỗ Cẩm,2004.
- Sách "Lược Sử Hải Quân VNCH",Tác-gỉả Vũ Hữu San, 2009, tái bản 2012.
- Cố HQ Chuẩn-Uý Vũ-Văn-Ấn, Sĩ-Quan Nhân-Viên Hạm-Đội, trước khi qua đời, có nhắn lại là:
(1) Ngoài 2 Tường-Trình Ủy-Khúc trên, Ông cũng đã viết các bản khác nữa cho HQ-4, HQ-5, HQ-16, HQ-10.
(2) Có một Đoàn-Viên trong Danh-Sách Tường-Trình Ủy-Khúc # 157 về trình-diện Hạm-Đội sau ngày 02-3-1974. Rất tiếc, Ông không còn nhớ ra danh-tính Đoàn-Viên này sau 30-4-1975, vì kinh qua nhiều ngày trốn-tránh VC, tù tội, vất vả gian-truân, vượt biên, xin tị-nạn, làm lại cuộc đời mới tại Canada, rồi bệnh-hoạn… |
Tài liệu nhận được từ hard drive do Hạm Trưởng Vũ Hữu San cung cấp, đã được bổ túc thêm.
0 comments:
Post a Comment